NĂNG SUẤT XẾP DỠ HÀNG TẠI CẢNG VŨNG ÁNG
TT |
Loại hàng |
Năng suất |
Ghi chú |
1 |
Gỗ dăm |
10.000 - 13.000 tấn/ngày |
Sử dụng 2 băng tải |
2 |
Hàng rời |
|
04 cẩu tàu hoạt động tốt |
- |
Quặng sắt |
10.000 - 14.000 tấn/ngày |
|
- |
Đá xây dựng |
14.000 - 20.000 tấn/ngày |
|
- |
Than rời |
8.000 - 12.000 tấn/ngày |
|
3 |
Thiết bị |
1.500 - 3.000 tấn/ngày |
|
4 |
Hàng bao |
|
|
- |
Bao 50 kg |
800 -1.000 tấn/ngày |
|
- |
Bao jumbo 1 tấn |
4.000 -5.000 tấn/ngày |
|
5 |
Hàng container |
15-20 Move/máng cẩu/giờ |
|
Lưu ý:
- Thời gian làm hàng trong ngày: 24/24h gồm 04 ca; mỗi ca 06 giờ (Ca 1 từ 0÷6h; Ca 2 từ 6÷12h; Ca 3 từ 12÷18h; Ca 4 từ 18÷24h)
- Năng suất xếp dỡ hàng trên đạt trong điều kiện thời tiết bình thường; các cẩu tàu hoạt động tốt; xe vận chuyển bố trí đầy đủ